Giới thiệu về Khóa học
Khóa Luyện thi thông thường
General SCHOOL PREPARATORY COURSE

3 điểm giúp ước mơ thành hiện thực
Những đối sách thi đỗ N1, N2 kỳ thi Năng lực tiếng Nhật
Vốn rất hữu ích cho tiến học hay tìm việc làm.
Nâng cao thành tích trong kỳ thi EJU
với những bạn muốn vào đại học
Tư vấn và chỉ đạo tiến lộ
đúng với mục tiêu đặt ra.
Nội dung giờ học ※Sơ cấp là tiếng Nhật Tổng hợp
Tên môn học | Nội dung |
---|---|
Đọc hiểu | Trau dồi kỹ thuật từ năng lực đọc hiểu cơ bản đến đọc nhanh, đọc tinh trình độ cao cấp. Bao gồm cả việc luyện thi cho các kỳ thi. |
Văn phạm | Trau dồi khả năng đọc hiểu những mẫu ngữ pháp từ cơ bản đến ứng dụng nâng cao. Bao gồm cả việc luyện thi cho các kỳ thi. |
Từ vựng | Trau dồi vốn từ vựng dùng trong giáo trình học tập hay trình độ N3, N2, N1 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Bao gồm cả việc luyện thi cho các kỳ thi. |
Nghe hiểu | Đáp ứng năng lực nghe hiểu từ luyện tập cơ bản đến kiểu nghe hiểu của kỳ thi năng lực tiếng Nhật và kỳ thi EJU. |
Hội thoại | Trau dồi khả năng hội thoại từ hội thoại cơ bản thường ngày đến hội thoại cao cấp như đến thuyết minh sự vật, thuyết phục, nói lên ý kiến, v.v… |
Tác văn (Sơ trung cao cấp) | Trau dồi khả năng tác văn từ việc cơ bản là xem trọng câu cú, từ vựng cho đến khả năng biểu hiện như cấu trúc bài, v.v… |
Những hoạt động tổng hợp
(Nghiên cứu địa phương,
Lễ công bố kết quả) Tổ chức các hoạt động liên đới nhằm duy trì hoạt động với mực đích giao lưu địa phương và nghiên cứu địa phương, và từ đó phát biểu thành quả nghiên cứu học tập tiếng Nhật của từng học kỳ. Mỗi học kỳ có những cách khác nhau. |
|
・Hội thảo chuyên đề học lên ・Định hướng nghề nghiệp |
Phát hiện ra con đường thích hợp nhất với bản thân, đồng thời sẽ nhận được gợi ý nhằm đạt được mục tiêu đặt ra. |
Lịch học ví dụ
Giờ học | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9:00-9:45 | Văn phạm | Văn phạm | Văn phạm | Từ vựng | Từ vựng |
2 | 9:50-10:35 | Văn phạm | Văn phạm | Văn phạm | Từ vựng | Từ vựng |
3 | 10:45-11:30 | Đọc hiểu | Đọc hiểu | Đọc hiểu | Viết văn | Hội thoại |
4 | 11:35-12:20 | Đọc hiểu | Đọc hiểu | Đọc hiểu | Viết văn | Hội thoại |
5 | 12:20-13:25 | Nghỉ trưa | ||||
6 | 13:25-14:10 | Nghe hiểu | Nghe hiểu | Nghe hiểu | ||
7 | 14:15-15:00 | Hoạt động tổng hợp (chẳng hạn luyện thi) | ・Hội thảo chuyên đề học lên ・Định hướng nghề nghiệp |
Hoạt động tổng hợp (chẳng hạn luyện thi) |

Đại học sư phạm OsakaThi đỗ
NGUYEN QUANG DUY

Đại học TenriThi đỗ
LE THUC ANH

Đại học Osaka SangyoThi đỗ
LE THI HUONG GIANG

Đại học Quốc tế HagoromoThi đỗ
DO THI THU HANG

Đại học ShizuokaThi đỗ
NGUYEN HOANG SON

Đại học sư phạm OsakaThi đỗ
TRAN TRI BAO

Đại học FukushimaThi đỗ
PHAM THUAN NHAN

Đại học tỉnh lập Fukui Thi đỗ
NGUYEN THANH HANG